CÔNG TY CP PHÂN BÓN HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG
Mã số thuế: | 4100733174 |
Mã chứng khoán: | PCE |
Trụ sở chính: | Lô A2, Cụm công nghiệp Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Tel: | 0256 3848488 |
Fax: | 0256 3848588 – 3848928 |
E-mail: | pvfcco-central@pce.vn |
Website: | http://www.pce.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Phân Bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung (PVFCCo Central) là công ty thành viên của PVFCCo tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, được thành lập từ năm 2005, hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần kể từ năm 2011.
Mạng lưới kinh doanh của PVFCCo Central phủ khắp các tỉnh, thành khu vực Miền Trung – Tây Nguyên với gần 30 đại lý và hơn 600 cửa hàng. Sản lượng kinh doanh hàng năm của Công ty đạt trên 300.000 tấn phân bón các loại, trong đó chủ yếu là phân bón Phú Mỹ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Văn Chương | Giám Đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trịnh Văn Chương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
100.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209