CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ SÓNG NHẠC
Mã số thuế: | 0303779138 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 104 Nguyễn Văn Cừ - Phường Nguyễn Cư Trinh - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39208080 / 39208800 |
Fax: | 08-39208299 |
E-mail: | songnhac@songnhac.com.vn |
Website: | http://songnhac.com.vn/ |
Năm thành lập: | 25/05/1988 |
Giới thiệu
Sau 8 năm thành lập, bằng những nỗ lực của tập thể cán bộ công nhân viên Sóng Nhạc, cùng với những chiến lược bài bản, Sóng Nhạc đã tạo những bước tiến nhảy vọt trong hoạt động kinh doanh. Công ty có một đội ngũ có kinh nghiệm, nhiệt tình đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên mọi khía cạnh trong các lĩnh vực điện tử và giám sát, hướng dẫn, tư vấn chuyển giao kỹ thuật, bảo hành, bảo trì. Nhờ đó, Công ty duy trì mức tăng trưởng trung bình là 30%/năm và nâng cao năng lực cạnh tranh bằng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá thành hợp lý, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay. Mục tiêu của công ty đến năm 2015 là xây dựng thương hiệu lớn mạnh và “trở thành doanh nghiệp số 1 về phân phối trong ngành điện tử tại Việt Nam ”, doanh thu đạt 600 tỷ đồng/ năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Duy Tùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Duy Tùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |