CÔNG TY CỔ PHẦN BIBO MART
Mã số thuế: | 0106384726 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | A4 Số 235 Đường Lạc Long Quân-Phường Nghĩa Đô-Quận Cầu Giấy-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73091168 |
Fax: | |
E-mail: | info@bibomart.com.vn |
Website: | https://bibomart.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2006, Hệ thống cửa hàng Mẹ & Bé Bibo Mart thuộc quyền quản lý của Công ty cổ phần Bibo Mart, chuyên cung cấp các sản phẩm dành cho các mẹ (trong giai đoạn thai kỳ và giai đoạn hậu sản) và các bé (trong độ tuổi từ 0~6 tuổi).
Trải qua 11 năm hình thành và phát triển, Bibo Mart là Hệ thống cửa hàng Mẹ & Bé uy tín nhất tại Việt Nam hiện nay. Tại Hà Nội, các cửa hàng của Bibo Mart đã có mặt tại tất cả các Quận trung tâm của thành phố. Tại TP Hồ Chí Minh, Bibo Mart đang tiếp tục mở rộng Hệ thống.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Lan Phương | Tổng Giám đốc |
Trịnh Lan Phương | Tổng Giám đốc |
Trịnh Lan Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trịnh Lan Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0