CÔNG TY CỔ PHẦN SEAREFICO
Mã số thuế: | 0301825452 |
Mã chứng khoán: | SRF |
Trụ sở chính: | Lầu 14, Tòa nhà VP Centec Tower, Số 72 - 74 Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38227260 |
Fax: | 028-38226001 |
E-mail: | info@searefico.com |
Website: | searefico.com |
Năm thành lập: | 18/11/1977 |
Giới thiệu
Từ thời điểm cổ phần hóa năm 1999 và IPO năm 2007, SEAREFICO tự hào là một doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực M&E tại Việt Nam.
SEAREFICO là nhà thầu hàng đầu chuyên thiết kế – thi công, cung cấp thiết bị trọn gói trong lĩnh vực Cơ điện công trình và Lạnh công nghiệp: kho lạnh, thiết bị cấp đông, hệ thống điều hòa không khí và thông gió, hệ thống điện, hệ thống báo và chống cháy, hệ thống điều khiển và tự động hóa toà nhà, hệ thống cấp thoát và xử lý nước, thang máy…
Từ giai đoạn thành lập và phát triển, đến nay SEAREFICO đã tham gia thi công nhiều công trình xây dựng trên khắp cả nước. Các công trình do SEAREFICO thi công đều đạt chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng và tiến độ, từ đó nhận được sự đánh giá cao từ các chủ đầu tư trong và ngoài nước. Các công trình tiêu biểu như: Căn hộ cao cấp Gateway Thảo Điền, Riviera Point, Vinhome Central Park Landmark 1, Vinhome Golden River, West Bay Sky Residences, The Sun Avenue, Diamond Island, trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Thảo Điền, Pearl Plaza, Viettel, Khách sạn 5 sao JW Marriott Phú Quốc, Premier Village Phú Quốc, Premier Residences Phú Quốc, Radisson Blu Cam Ranh Resort & Villas, Bayan Tree Resort Laguna, Cao ốc văn phòng Báo Sài Gòn Giải Phóng, Bệnh viện Quốc tế Vinmec, Hoa Lâm, bệnh viện Đại học Y Dược, Nhà máy BEL Bình Dương, Khu vui chơi Bà Nà Hills,…
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tấn Phước | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Khoa Đăng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Khoa Đăng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |