CÔNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ ASEAN
Mã số thuế: | 0100695362 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 196 Thái Thịnh - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35146415 |
Fax: | 024-35146424 |
E-mail: | ajc@ajc.com.vn |
Website: | http://www.ajc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Công ty kinh doanh mỹ nghệ vàng bạc đá quý ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam được thành lập năm 1994. Đến cuối năm 2008, công ty chính thức chuyển thành Tổng công ty vàng Agribank Việt Nam - CTCP (AJC) AJC là đơn vị đầu tiên của miền Bắc được sản xuất vàng miếng 3 chữ A với số lượng lớn - được nhập khẩu từ vàng nguyên gốc của Thụy Sỹ - sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Italia, đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng 99,99%. Bên cạnh đó, trang sức AJC cũng được đầu tư sản xuất trên dây chuyền hiện đại, phong phú về kiểu dáng, đa dạng về chủng loại. Mạng lưới hoạt động của AJC rộng khắp cả nước gồm 5 chi nhánh, 22 trung tâm, cửa hàng kinh doanh, phòng giao dịch và 5 đại lý mua bán vàng miếng AAA.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Xuân Toán | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Xuân Toán |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |