CÔNG TY CP ANOVA FEED
Mã số thuế: | 1101550146 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm Công Nghiệp Anova ấp 4-Xã Long Cang- Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3726545 |
Fax: | 0272-3726541 |
E-mail: | contact@anovafeed.vn |
Website: | https://www.anovafeed.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Anova Feed, trực thuộc Tập đoàn ANOVA, một tập đoàn có thế mạnh trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y và thuốc thủy sản của Việt Nam. Với tầm nhìn trở thành “Nhà cung cấp chuỗi thức ăn an toàn hàng đầu tại Việt Nam”, tháng 06/2012, tập đoàn Anova đã thành lập công ty cổ phần Anova Feed chuyên về sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm.
Định hướng tập trung vào chất lượng sản phẩm, Anova Feed đã mạnh dạn đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại, hoàn toàn tự động được nhập khẩu từ châu Âu đi kèm với hệ thống quản lý chất lượng đã được quốc tế chứng nhận như: ISO 9001:2015, ISO 22000:2005 và HACCP đảm bảo cho chất lượng thành phẩm luôn ở mức tối ưu nhất.
Hiện tại với 3 nhà máy đang hoạt động tại Long An, Đồng Nai và Hưng Yên cùng hệ thống phân phối trải dài khắp 63 tỉnh thành đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhanh chóng và tiện lợi nhất.
Với mục tiêu cung cấp cho thị trường 1 triệu tấn thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản vào năm 2020, Anova Feed đã và đang không ngừng đầu tư, cải tiến công nghệ, nguồn nhân lực ngày càng chuyên nghiệp, hiệu quả nhằm hiện thực hóa mục tiêu trở thành thương hiệu Việt hàng đầu trong ngành thức ăn chăn nuôi.
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Phan Phú Lộc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |