CÔNG TY CP CAO SU HÒA BÌNH
Mã số thuế: | 3500657173 |
Mã chứng khoán: | HRC |
Trụ sở chính: | Ấp 7 - Xã Hòa Bình - Huyện Xuyên Mộc - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3872104 |
Fax: | 064-3873495 |
E-mail: | horuco@horuco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
CTCP Cao su Hòa Bình được thành lập năm 2003 trên cơ sở thực hiện chuyển đổi Nông trường Cao su Hòa Bình và Nhà máy Chế biến Cao su Hòa Bình – bộ phận doanh nghiệp Nhà nước Công ty Cao su Bà Rịa thành CTCP. Công ty hiện có 5.031,45 ha cao su đang đi vào khai thác toàn bộ và trong thời kỳ cho năng suất cao. Thế mạnh của công ty là có nhà máy sơ chế ổn định về công suất và chất lượng sản phẩm, công nghệ xử lý nước thải tiên tiến đạt yêu cầu về môi trường. Theo đó, Công ty được đánh giá là một trong những doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả trong ngành cao su với quy mô, sản lượng và năng suất của Công ty đều đạt trên mức trung bình trong ngành. Năm 2012, sản lượng cao su khai thác của công ty đạt gần 2.000 tấn, vượt 8% so với kế hoạch; tổng doanh thu của công ty đạt 590 tỷ đồng, vượt 27% so với kế hoạch.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Văn Bảo | Chủ tịch HĐQT |
Trần Quốc Hưng | Tổng Giám đốc |
Bùi Phước Tiên | Phó TGĐ |
Võ Bảo | Phó TGĐ |
Võ Thị Thủy | Phó TGĐ |
Nguyễn Văn Quang | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Quốc Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |