CÔNG TY CP CÁP - NHỰA VĨNH KHÁNH
Mã số thuế: | 3700510650 |
Mã chứng khoán: | VKC |
Trụ sở chính: | Số 630/1 Tổ 1 - Khu phố Châu Thới - Phường Bình An - Thị xã Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | (0274) 3751 501 |
Fax: | (0274) 3751 699 |
E-mail: | sales@vcom.com.vn |
Website: | http://vinhkhanh.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Cáp - Nhựa Vĩnh Khánh ( VCOM ) được thành lập từ năm 1993. Hơn 26 năm xây dựng và phát triển, Vĩnh Khánh đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy sản xuất và cung cấp các sản phẩm phục vụ ngành viễn thông, điện lực, cấp thoát nước và thị trường xây dựng tại Việt Nam.
Từ một xí nghiệp tư doanh nhỏ, đến nay Vĩnh Khánh đã có văn phòng, nhà xưởng ở Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai, dây chuyền thiết bị, công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn châu Âu, một đội ngũ 200 lao động lành nghề có thể đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách nhanh chóng.
Vĩnh Khánh tự hào là một trong những nhà máy sản xuất cáp lớn nhất Việt Nam. Đặc biệt, năm 2007 và 2008, Vĩnh Khánh được vinh dự nằm trong 500 Doanh Nghiệp Lớn Nhất Việt Nam do Vietnam Report Vietnamnet chứng nhận.
Sản phẩm VCOM sản xuất và phục vụ thị trường xuất khẩu như Nhật Bản, thị trường Đông Nam Á, tiếp tục khẳng định uy tín chất lượng và dịch vụ vượt trội của một thương hiệu Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lâm Quy Chương | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Dương Minh Hòa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lâm Quy Chương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |