CÔNG TY CP CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Mã số thuế: | 0304797806 |
Mã chứng khoán: | CLW |
Trụ sở chính: | 97 Phạm Hữu Chí - Phường 12 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38552354 |
Fax: | 08-39550424 |
E-mail: | cncholon@capnuoccholon.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty được hình thành năm 2005 trên cơ sở cổ phần hóa Chi nhánh Cấp Nước Chợ Lớn thuộc Tổng Công ty Cấp Nước Sài Gòn, ra đời năm 1991. Công ty đã kế thừa nhiều kinh nghiệm trong việc điều hành và quản lý hệ thống cấp nước, giảm tỷ lệ thất thoát nước, mở rộng mạng lưới tiêu thụ từ đơn vị tiền thân, đến nay, CTCP Cấp Nước Chợ Lớn được đánh giá là đơn vị có số lượng đồng hồ quản lý nước trên mạng lớn nhất trong 6 CTCP cấp nước và 2 đơn vị trực thuộc Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn. Hiện tại, công ty đang phục vụ hơn 200 ngàn khách hàng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh và nhận được sự tin tưởng. Theo báo cáo tài chính năm 2012, doanh thu bán hàng của công ty thực hiện đạt 650 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt gần 28 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Mạnh Đức | Chủ tịch HĐQT |
Lê Trọng Hiếu | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hữu Hiệp | Phó TGĐ |
Lê Thị Thanh Tâm | Phó TGĐ |
Lại Thi Thu | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Mạnh Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |