CÔNG TY CP CẤP NƯỚC PHÚ HÒA TÂN
Mã số thuế: | 0304796249 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 86 Tân Hưng - Phường 12 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39555202 |
Fax: | 08-39555282 |
E-mail: | phuhoatan@phuwaco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
CTCP Cấp nước Phú Hòa Tân là một đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn được thành lập năm 2005 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước. Do đặc thù của ngành cung cấp nước sạch, mỗi một doanh nghiệp hoạt động cung cấp nước sạch trong một phạm vi địa lý nhất định. Cụ thể, Công ty hiện đang cung cấp nước sạch cho khu vực Quận 10, Quận 11, Phường Phú Trung – Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Tại địa bàn hoạt động này, Công ty không có đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Công ty là đơn vị duy nhất cung cấp nước sạch tại khu vực Quận 10, Quận 11 và Phường Phú Trung – Quận Tân Phú, TP. HCM. Do đó, doanh thu của Công ty tương đối ổn định qua các năm. Theo báo cáo năm 2012, doanh thu bán hàng của công ty đạt hơn 252 tỷ đồng; tổng lợi nhuận kế toán trước thuế đạt hơn 21 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Năng Thân | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Khương Thảo | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Đắng | Phó Tổng Giám đốc Kỹ thuật) |
Vũ Phương Thảo | Phó Tổng Giám đốc kinh doanh |
Dương Thị Mỹ Quý | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Khương Thảo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |