CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP VĨNH TƯỜNG
Mã số thuế: | 0304075529 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 8 - Tòa nhà SOFIC, Số 10 Đường Mai Chí Thọ - Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37761888 / 37763888 |
Fax: | 028-37760824 |
E-mail: | vti@vinhtuong.com |
Website: | https://vinhtuong.com/ |
Năm thành lập: | 05/08/1991 |
Giới thiệu
Công ty CPCN Vĩnh Tường
Thành lập từ năm 1991, đến nay Vĩnh Tường đã trở thành thương hiệu lớn nhất tại Việt Nam, cung cấp các giải pháp toàn diện trần và vách ngăn, với tốc độ tăng trưởng 500% trong 5 năm qua. Toàn bộ hệ thống quản lý và sản xuất của doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008 được tổ chức SGS (Thụy Sĩ) chứng nhận, với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), BS (Vương Quốc Anh), được bảo hành 10 năm. Vĩnh Tường nằm trong top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất tại Việt Nam (VNR500) và vinh dự nhận Giải Vàng Chất Lượng Quốc Gia do Thủ tướng chính phủ trao tặng vào năm 2012. Năm 2015 Vĩnh Tường trở thành thành viên của tập đoàn Saint-Gobain. Vĩnh Tường hiện đang sản xuất và phân phối các sản phẩm: khung trần và vách ngăn, tấm thạch cao Gyproc, tấm trang trí Vĩnh Tường Deco/ Deco plus, phụ kiện liên quan.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đức Huy | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Tuấn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Đức Huy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |