CÔNG TY CP DẦU THỰC VẬT TÂN BÌNH
Mã số thuế: | 0303587122 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 889 Trường Chinh - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38153010 |
Fax: | 028-38153226 |
E-mail: | nakydaco@hcm.vnn.vn |
Website: | http://nakydaco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Trước năm 1975 tiền thân của Dầu Tân Bình là xưởng Nam Á Kỹ Nghệ Dầu Công ty do người hoa làm chủ được thành lập vào năm 1971. Sau ngày 30/4/1975 cơ sở được Nhà nước tiếp quản, đến ngày 28/12/1977 Bộ Lương thực và Thực phẩm đã quyết định thành lập và lấy tên mới của nhà máy là Nhà máy dầu Tân Bình, trực thuộc Công ty Dầu thực vật miền Nam (nay là Cty Dầu Thực Vật Hương Liệu Mỹ Phẩm Việt Nam). Sau nhiều lần chuyển đổi, thực hiện chủ trương cổ phần hoá của nhà nước, kể từ ngày 01/01/2005 Nhà máy dầu Tân Bình chính thức chuyển sang mô hình hoạt động mới là Công ty cổ phần có tên là Công ty cổ phần Dầu thực vật Tân Bình. Trong giai đoạn này Công ty đã đầu tư nhiều máy móc thiết bị hiện đại, cải tiến công tác quản lý, sản lượng và hiệu quả ngày càng được nâng cao.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Trung Lập | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Huỳnh Trung Lập |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |