CÔNG TY CP ĐẦU TƯ APAX HOLDINGS
Mã số thuế: | 0105824156 |
Mã chứng khoán: | IBC |
Trụ sở chính: | Tầng 4, Tháp A - Sky City Tower, 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội |
Tel: | 024 6262 9588 |
Fax: | 024 6262 9588 |
E-mail: | info@apaxholdings.com.vn |
Website: | http://apaxholdings.com.vn |
Năm thành lập: | 19/03/2012 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Benchmark là tiền thân của Công ty CP đầu tư Apax Holdings.
- Được thành lập ngày 19/03/2012 với mức VĐL là 3.000.000.000 đồng
- Ngày 7/6/2013, sau hơn 1 năm phát triển, lần đầu tiên tăng vốn điều lệ lê 4.000.000.000 đồng
- Ngày 9/1/2015, Công ty tăng vốn lên 50.000.000.000 VNĐ
- Tháng 9/2015, ĐHĐCĐ công ty quyết định tăng vốn lên 63.010.600.000 đồng. Công ty hoàn thiện đợt tăng vốn vào ngày 07/09/2015 khi nhận giấy phép đăng ký kinh doanh số 0105824156 thay đổi lần thứ 4 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. Hà Nội
- Ngày 16/05/2016 Công ty được Trung Tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số 48/2016/GCNCP - VSD với số lượng chứng khoán đăng ký là 6.301.060 cổ phiếu với mã chứng khoán đăng ký là IBC;
- Ngày 26/05/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000đ/CP.
- Ngày 22/12/2016, Công ty quyết định tăng vốn lên 313.010.600.000 đồng và đổi tên công ty thành Công ty cổ phần đầu tư Apax Holdings
Tầm nhìn: Xây dựng Apax Holdings trở thành thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực đầu tư vào giáo dục đào tạo ứng dụng công nghệ cao.
Sứ mệnh: Tạo ra một hệ sinh thái giáo dục hoàn chỉnh và chuyên nghiệp, chuẩn bị hành trang hội nhập cho thế hệ trẻ trở thành công dân toàn cầu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Cẩm La Hương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Cẩm La Hương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
688.800.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0