CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SẢN XUẤT BẢO NGỌC
Mã số thuế: | 0105950129 |
Mã chứng khoán: | BNA |
Trụ sở chính: | Toà nhà Bảo Ngọc, lô A2 đường CN1 phố Trịnh Văn Bô - Phường Phương Canh - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37805022 |
Fax: | 024-37805024 |
E-mail: | admin@banhbaongoc.vn |
Website: | https://banhbaongoc.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1986 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc tiền thân là doanh nghiệp tư nhân bánh cao cấp Bảo Ngọc. Được thành lập năm 1986 sau nhiều năm hoạt động doanh nghiệp Bảo Ngọc đã được cổ phần hóa thành công ty cổ phần. Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh các loại bánh tươi và bánh khô đóng gói công nghiệp, như bánh mì, bánh ngọt, bánh tart, bánh kem, bánh bông lan, bánh qui, bánh trung thu, bánh sô cô la và các loại bánh kẹo ngọt khác. Công ty còn nhập khẩu bánh kẹo ngoại về tiêu thụ trong nước, và sản xuất các sản phẩm hạt điều rang. Công ty sở hữu các cửa hàng bánh ngọt và bán cả các giỏ quà biếu dịp lễ tết. Thêm vào đó, Công ty cũng cho thuê một phần văn phòng ko sử dụng tại trụ sở của mình.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Xuân Vinh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Xuân Vinh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
249.998.550.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400