CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NEWTECONS
Mã số thuế: | 0303103212 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Newtecons Tower, 96 Phan Đăng Lưu, Phường 05, Quận Phú Nhuận. TP.HCM, Việt Nam |
Tel: | 028-35146699 |
Fax: | 028-35146677 |
E-mail: | contact@newtecons.vn |
Website: | https://newtecons.vn/ |
Năm thành lập: | 23/10/2003 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng NEWTECONS được thành lập vào tháng 10 năm 2003, là một trong những Tổng thầu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thi công xây dựng với đa dạng các loại hình công trình, từ dự án trung tâm thương mại, khu căn hộ cao cấp đến dự án hạ tầng, cao ốc văn phòng, nhà xưởng sản xuất hiện đại. Trong nhiều năm qua, với phương châm “Build on trust”, Newtecons đã xây dựng hàng loạt công trình có chất lượng vượt trội, đáp ứng yêu cầu khắt khe về kỹ thuật từ các Chủ đầu tư danh tiếng.
Bên cạnh đó, Newtecons không ngừng hoàn thiện và cải tiến quy trình làm việc theo hướng tinh gọn, linh hoạt; nâng tầm đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, yêu nghề; tạo ra một môi trường làm việc minh bạch, năng động và chuyên nghiệp. Newtecons luôn tin rằng CON NGƯỜI chính là chìa khóa cho sự phát triển bền vững, từ đó nỗ lực xây dựng môi trường làm việc lấy sự hài lòng của NHÂN VIÊN làm trọng tâm để tạo nên những giá trị thực sự khác biệt.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Thanh Liêm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Thanh Liêm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Ông Võ Thanh Liêm tốt nghiệp Đại học Bách khoa TP.HCM.
Quá trình công tác
Ông Võ Thanh Liêm có hơn 22 năm kinh nghiệm, từng nắm giữ nhiều vị trí then chốt trong các doanh nghiệp Xây dựng lớn tại Việt Nam. Ông chính thức đảm nhiệm chức vụ Tổng Giám đốc Newtecons từ tháng 6 năm 2022.
Là người có tính cách sôi nổi, nhiệt huyết, quyết liệt cộng với khả năng mở rộng quan hệ, kết nối với các chủ đầu tư lớn trong và ngoài nước, Ông được tin tưởng giao trọng trách dẫn dắt đội ngũ nhân sự, giúp Newtecons tiếp tục khẳng định vị thế Tổng thầu xây dựng hàng đầu Việt Nam.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |