CÔNG TY CP DINH DƯỠNG NÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ
Mã số thuế: | 3600618918 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A4 KCN Sông Mây-Xã Bắc Sơn-Huyện Trảng Bom-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3986705 |
Fax: | 0251-3968176 |
E-mail: | ancofeed@anco.com.vn |
Website: | http://www.anco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Công ty CP Dinh dưỡng Nông nghiệp Quốc tế (Anco) được thành lập từ năm 2003, tiền thân là liên doanh giữa Malaysia và Việt Nam với nhà máy đầu tiên đặt tại Đồng Nai. Anco đã không ngừng phát triển để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng đỉnh cao mà giá thành luôn hợp lý đem lại sự kỳ vọng và tin yêu của khách hàng. Năm 2007 và 2008, Công ty thành lập Công ty CP Dinh dưỡng Nông nghiệp Quốc tế-chi nhánh Hà Nam tại KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam và Công ty Liên doanh Dinh dưỡng Thủy sản Quốc tế tại tuyến công nghiệp Cổ Chiên, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Công ty chuyển đổi sang hình thức cổ phần với tên gọi Công ty CP Dinh dưỡng Nông nghiệp Quốc tế (Anco) vào năm 2009. Năm 2015, Công ty thành lập Công ty TNHH Dinh dưỡng Nông nghiệp Quốc tế Thái Nguyên tại KCN Trung Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Trung Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Trung Lâm |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |