CÔNG TY CP DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI - VINACOMIN
Mã số thuế: | 0100101298 |
Mã chứng khoán: | DLT |
Trụ sở chính: | Tầng 8, Tòa nhà Việt Á, Phố Duy Tân - Phường Dịch Vọng Hậu - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35180079 |
Fax: | 024-38510413 |
E-mail: | vttc@vttc.net.vn |
Website: | https://vttctravel.vn/ |
Năm thành lập: | 25/09/1996 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Du lịch và Thương mại - VINACOMIN (VTTC) tiền thân là Công ty Du lịch Than Việt Nam, là đơn vị thành viên hạch toán độc lập trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 2778/QĐ-TCCB ngày 25/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/10/1996. Ngày 27/10/2004, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp có Quyết định số 104/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Du lịch và Thương mại Than Việt Nam thành Công ty cổ phần Du lịch và Thương mại Than Việt Nam (VTTC), Công ty chính thức đi vào hoạt động theo Luật Doanh nghiệp kể từ ngày 01/11/2004. Sau khi Chính phủ thành lập Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) gồm Tập đoàn Than Việt Nam và Tổng công ty khoáng sản Việt Nam (nay đổi tên viết tắt thành VINACOMIN) thì tên công ty đổi thành Công ty cổ phần Du lịch và Thương mại - VINACOMIN (VTTC). Thế mạnh vượt trội của VTTC là kết hợp giữa kinh doanh thương mại và du lịch. VTTC đã khẳng định vị trí của một nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại vật tư, thiết bị, phụ tùng cho nhu cầu sản xuất của các đơn vị trong ngành công nghiệp khai thác than, khoáng sản và các ngành kinh tế khác. VTTC hiện nay có trụ sở chính đặt tại Hà Nội, các chi nhánh, cơ sở kinh doanh ở Hà Nội, Quảng Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và Lâm Đồng; Các khách sạn Biển Đông tại trung tâm du lịch Hạ Long và khách sạn Vân Long tại thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Mạnh Toàn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Mạnh Toàn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |