CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM 3/2
Mã số thuế: | 0302408317 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 10 Công Trường Quốc T? - Phường 06 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38295688 |
Fax: | 08-38295221 |
E-mail: | duocpham32@ft-pharma.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
CTCP Dược phẩm 3/2 có tiền thân là Xí nghiệp Dược Phẩm 3/2 được thành lập từ năm 1976. Năm 2001, công ty chuyển thành CTCP theo chủ trương cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước với tên gọi CTCP Dược phẩm 3/2 (F.T.PHARMA). Các dược phẩm của F.T.PHARMA được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn WHO-GMP Với khẩu hiệu "Uy tín hàng đầu – Chất lượng trên hết", Công ty đã ngày càng phát triển với tốc độ tăng bình quân về tổng doanh thu và lợi nhuận đạt trên 20% / năm. Theo báo cáo tài chính năm 2012, tổng doanh thu bán hàng của công ty đạt 205 tỷ đồng và lợi nhuận kế toán sau thuế đạt hơn 20 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thanh Sử | Chủ tịch HĐQT |
Lê Thanh Sử | Tổng Giám đốc |
Trần Thị Thanh Hương | Phó TGĐ |
Nguyễn Thị Châu Oanh | Phó TGĐ |
Lý Thị Thanh Vân | Phó TGĐ |
Vũ Tiến Đông | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Thanh Sử |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
46.500.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 121
m(ROA) = 493
m(ROE) = 1108