CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Mã số thuế: | 1400384433 |
Mã chứng khoán: | IMP |
Trụ sở chính: | Số 4, Đường 30/4 - Phường 1 - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3851941 |
Fax: | 0277-3853106 |
E-mail: | imp@imexpharm.com |
Website: | http://www.imexpharm.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty Dược phẩm Cấp II thành lập năm 1977. Năm 2001, chuyển đổi thành Công ty CP Dược phẩm Imexpharm với số vốn điều lệ là 22 tỷ đồng. Năm 2006, công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã IMP. Năm 2013, doanh nghiệp đã có bước cải tiến mới trong sản xuất với việc sử dụng nguyên liệu sản xuất bằng công nghệ lên men (Enzymatic) của tập đoàn DSP Tây Ban Nha cho các dòng sản phẩm kháng sinh. Năm 2016, Imexpharm trở thành công ty dược đầu tiên trong nước cùng lúc đạt được Chứng nhận EU-GMP của Bộ Y tế Tây Ban Nha (thuộc khối ICH) cho cả 03 dây chuyền của Nhà máy Công nghệ cao Betalactam Bình Dương là Cephalosporin (dây chuyền thuốc viên và dây chuyền thuốc tiêm) và Penicillin (dây chuyền thuốc tiêm).
Imexpharm là công ty sản xuất thuốc Generics chất lượng hàng đầu Việt Nam, nổi tiếng với các dòng kháng sinh được giới chuyên môn tin dùng. Với slogan “Sự cam kết ngay từ đầu”, Imexpharm cam kết giữ vững lời hứa trước sau như một, gắn bó với khách hàng, quyết đi theo con đường đã chọn; cung cấp các giải pháp hiệu quả cao cho sức khỏe cộng đồng. Imexpharm tự hào là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn GMP-ASEAN. Công ty trở thành đối tác sản xuất nhượng quyền của nhiều tập đoàn dược đa quốc gia hàng đầu thế giới như: Sandoz, Robison Pharma, DP Pharma, Galien, Pharmacience Canada, Sanofi – Aventis. Chưa dừng lại ở đó, Imexpharm luôn quan tâm cải tiến công nghệ, chú trọng nâng cao chất lượng sản phẩm, nhân lực để mang đến những sản phẩm, dịch vụ chất lượng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Định | Chủ tịch HĐQT |
Trần Thị Đào | Phó CT HĐQT-Tổng Giám đốc |
Trần Hoài Hạnh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Đào |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |