CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM SANOFI SYNTHELABO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0300815204 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 10 Hàm Nghi-Phường Bến Nghé-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38298526 |
Fax: | 028-39144801 |
E-mail: | communication.vn@sanofi.com |
Website: | http://www.sanofi.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Dược phẩm Sanofi Synthelabo Việt Nam chính thức thành lập năm 2007 trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty liên doanh dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam. Với gần 1.000 nhân viên trên toàn quốc, công ty luôn nỗ lực mang đến cho người dân Việt Nam những sản phẩm dược phẩm chất luợng cao. Sanofi hiện đang phát triển hai nhà máy sản xuất dược phẩm tại Việt Nam và có trung tâm phân phối tiêu chuẩn quốc tế tại khu công nghiệp Tân Bình. Đây là hai nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn chất luợng cao, luôn đảm bảo và tuân theo những quy trình sản xuất thuốc nhằm đáp ứng yêu cầu chất luợng sản phẩm của Bộ Y Tế. Trung tâm phân phối của công ty đạt tiêu chuẩn GSP (Thực hành tốt bảo quản thuốc) tại Thành Phố Hồ Chí Minh, lưu trữ, phân phối kịp thời và đáp ứng nhu cầu về dược phẩm cho khách hàng. Hiện tại, Sanofi được đánh giá là giữ vị trí số 1 trên thị trường, dẫn đầu trong các danh mục dược phẩm kê toa, không kê toa và vắc-xin.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Christosphe Hirtz | Tổng Giám đốc |
Võ Bảo Quốc | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phillippe Leroy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |