CÔNG TY CP GIAO NHẬN TOÀN CẦU DHL (VIỆT NAM)
Mã số thuế: | 0305707643 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 11, Etown 2, Số 364 Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38123888 |
Fax: | 028-38125767 |
E-mail: | |
Website: | http://www.dhl.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
DHL có mặt ở trên 220 quốc gia và vùng lãnh thổ khắp toàn cầu đã khiến DHL trở thành công ty quốc tế lớn nhất trên thế giới. Với hơn 360.000 nhân viên, DHL cung cấp các giải pháp với số lượng không giới hạn cho hầu hết các nhu cầu tiếp vận. DHL là một bộ phận trong công ty logistic và bưu chính hàng đầu thế giới Deutsche Post DHL Group, và bao gồm các đơn vị kinh doanh là DHL Express, DHL Parcel, DHL eCommerce, DHL Global Forwarding, DHL Freight cùng DHL Supply Chain.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Laurence Cheung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Laurence Cheung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 595
m(ROA) = 824
m(ROE) = 1720