CÔNG TY CP GIẤY HOÀNG VĂN THỤ
Mã số thuế: | 4600100194 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phường Quan Tri?u - Phường Quán Triều - TP. Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên |
Tel: | 0280-3844725 |
Fax: | 0280-3844548 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty CP Giấy Hoàng Văn Thụ tiền thân là Nhà máy giấy Đáp Cầu được xây dựng từ năm 1913 tại tỉnh Bắc Ninh. Năm 1955, nhà máy trở về xây dựng tại phường Quan Triều – TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên. Ngày 24/04/2006, công ty thực hiện cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty CP Giấy Hoàng Văn Thụ, trong đó vốn nhà nước chiếm 48%, vốn của các cổ đông chiếm 52%. Ngày 22/03/2007, công ty tiến hành bán hết vốn nhà nước, hoạt động theo mô hình 100% vốn cổ đông đóng góp. Trải qua quá trình lịch sử lâu dài, Công ty CP Giấy Hoàng Văn Thụ đã có những đóng góp xuất sắc trong công cuộc bảo vệ và xây dựng đất nước, là đơn vị đầu tiên trong cả nước sản xuất giấy in tiền, giấy xi măng. Công ty đã thiết lập hệ thống chặt chẽ giữa nhà cung cấp – nhà sản xuất và người tiêu dùng, nguyên liệu đầu vào nhập ngoại 100%, đảm bảo chất lượng cao để sản xuất ra giấy xi măng và giấy bao gói cao cấp. Sản phẩm của công ty luôn đảm bảo uy tín, nhận được đánh giá cao từ phía khách hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Minh Thông | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Minh Thông |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |