CÔNG TY CP GIẤY PHÙNG VĨNH HƯNG
Mã số thuế: | 0310547875 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 353 Thoại Ngọc Hầu - Phường Hiệp Tân - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39732814 |
Fax: | 028-38606732 |
E-mail: | info@phungvinhhung.com |
Website: | http://phungvinhhung.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY PHÙNG VĨNH HƯNG là một trong những doanh nghiệp uy tín hàng đầu trong lĩnh vực ngành giấy ở Việt Nam.
Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã khẳng định vị trí là một nhà cung cấp giấy hàng đầu với chất lượng, uy tín và chính sách chăm sóc khách hàng hoàn hảo nhất.
Chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng giấy chất lượng cao như giấy Fo, Fo màu, Bristol, Couche, Light Weight Coated (LWC), Duplex đế xám, Duplex đế trắng, giấy Ivory, Carbonless, giấy in báo, và giấy photocopy... Các sản phẩm giấy của chúng tôi được chọn lọc kỹ, chất lượng ổn định, được sản xuất bởi các nhà máy và các tập đoàn lớn có uy tín nhất ở Việt Nam cũng như trên thế giới.
Với mục tiêu vì sự hài lòng của khách hàng, phương châm của chúng tôi là “Giá cả cạnh tranh nhất - Giao hàng nhanh chóng nhất - Thanh toán thuận lợi nhất”. Nhờ đó, chúng tôi tạo được niềm tin, sự thân thiết và gắn bó đối với mọi khách hàng.
Chúng tôi là một tập thể gồm Ban lãnh đạo là những người có nhiều kinh nghiệm, tài năng, tốt nghiệp từ các trường Đại học danh tiếng ở nước ngoài. Đội ngũ nhân viên là những người thợ lành nghề và tận tâm với công việc. Ngoài ra, với hệ thống kho bãi rộng lớn và thuận tiện được trang bị với nhiều máy cắt hiện đại, tiên tiến, chúng tôi tự hào là nhà phân phối giấy chuyên nghiệp cho các đối tác trong và ngoài nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tô Mỹ Châu | Người đại diện pháp luật |
Tô Mỹ Châu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Tô Mỹ Châu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |