CÔNG TY CP HANEL
Mã số thuế: | 0100102206 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 2 Chùa Bộc-Phường Trung Tự-Quận Đống Đa-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38524555 |
Fax: | 024-38525770 |
E-mail: | info@hanel.com.vn |
Website: | http://www.hanel.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Giới thiệu
Hanel được thành lập ngày 17/12/1984 với sứ mệnh là doanh nghiệp tiên phong trong ngành điện tử - tin học của thủ đô Hà Nội. Hơn 35 năm qua, với đội ngũ nhân lực có tri thức, có ý chí và tâm huyết vì sự phát triển; Hanel đã đạt được những bước đi vững chắc, vượt qua nhiều giai đoạn khó khăn, đầy thử thách của nền kinh tế; trở thành doanh nghiệp với 33 công ty thành viên, liên doanh, liên kết, và 7000 người lao động. Hanel của thế kỷ 21 định hướng trở thành một doanh nghiệp tiên phong trong nền kinh tế công nghệ và tri thức tại Việt Nam; phát triển hiệu quả, bền vững dựa trên nền tảng sáng tạo và công nghệ, với trụ cột là những con người dám nghĩ dám làm, tạo nên những giải pháp, sản phẩm nền tảng, chủ lực, góp phần hiện đại hóa đất nước. Với bề dày kinh nghiệm và bản lĩnh kinh doanh thành công trên thương trường qua 3 thập kỷ của các thế hệ người lao động Hanel. Với lòng tự hào về truyền thống; tầm nhìn và khát khao xây dựng Hanel trở thành thương hiệu công nghệ Việt hàng đầu. Với tâm huyết, khát vọng và nỗ lực sáng tạo mà người Hanel trân trọng đưa vào từng sản phẩm, dịch vụ thương hiệu Hanel.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Bình | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quốc Bình |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
1.926.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 4371
m(ROA) = 73
m(ROE) = 314