CÔNG TY CP HÓA CHẤT VIỆT TRÌ
Mã số thuế: | 2600108217 |
Mã chứng khoán: | HVT |
Trụ sở chính: | Phố Sông Thao-Phường Thọ Sơn-TP. Việt Trì-Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 0210-3911696 |
Fax: | 0210-3911512 |
E-mail: | info@vitrichem.vn |
Website: | http://www.vitrichem.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Hoá chất Việt Trì thuộc Tổng cục Hoá chất ( Nay là Công ty CP Hoá chất Việt trì thuộc Tập đoàn Hoá chất Việt Nam – Bộ Công Thương) là công ty sản xuất Hoá chất cơ bản bằng phương pháp Điện hoá đầu tiên của nước ta. Bắt đầu hoạt động vào năm 1961, đến năm 1995 nhà máy đổi tên thành Công ty Hoá chất Việt trì thuộc Tổng công ty Hoá chất - Bộ công nghiệp. Năm 2005 thực hiện chủ trương CPH DNNN công ty hoá chất Việt trì chuyển thành Công ty CP Hoá chất Việt trì. Trong 50 năm hoạt động và phát triển với những thành tích đã đạt được Công ty CP Hoá chất Việt trì đã được đón nhận nhiều phần thưởng cao quý của Nhà nước: Huân chương lao động Hạng I, II và III, Nhiều năm Công ty được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tặng cờ “ Đơn vị xuất sắc về công tác An toàn - Vệ sinh môi trường ". Trong những năm gần đây Công ty Hoá chất Việt trì thường xuyên đạt mức tăng trưởng từ 10 % đến 15 %. Doanh thu 6 tháng đầu năm 2013 của công ty đạt 148,86 tỷ đồng, tăng 13,26 % so với cùng kỳ năm ngoái; lợi nhuận trước thuế đạt 12 tỷ, tăng 34.83%.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Quang Tuyến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đào Quang Tuyến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |