CÔNG TY CP HƯNG PHÚ
Mã số thuế: | 0900269902 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0321-3972970 |
Fax: | 0321-3972969 |
E-mail: | linh.phandieu@gmail.com / 44@vcosa.org.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
CTCP Hưng Phú trước đây là Nhà máy may Hà Nội được thành lập năm 1976. Đến năm 2007, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình CP với tên gọi CTCP Hưng Phú. Trải qua 36 năm hình thành và phát triển, cùng đội ngũ công nhân lành nghề giàu kinh nghiệm và được đào tạo, CTCP Hưng Phú đã không ngừng mở rộng quy mô và ngày càng phát triển. Công ty đã đầu tư trang thiết bị và công nghệ hiện đại của châu Âu như Đức, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, do vậy các sản phẩm của công ty được đánh giá cao về tiêu chuẩn kỹ thuật. Sản lượng sản xuất hiện nay của công ty đạt hơn 3.500tấn sợi/năm vừa phục vụ thị trường nội địa, vừa được xuất khẩu sang một số nước châu Âu, châu Á.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Tuyết Sơn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Tuyết Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
108.877.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 469
m(ROA) = 0
m(ROE) = 3