CÔNG TY CP HƯƠNG VANG
Mã số thuế: | 0101624300 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 625 Kim Mã - Phường Ngọc Khánh - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37666468 |
Fax: | 04-37666469 |
E-mail: | info@arowines.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
CTCP Hương Vang (AroWines) thành lập tại Hà Nội năm 2005. Là một doanh nghiệp trẻ, với hơn 7 năm hoạt động, AroWines đã không ngừng nỗ lực để xây dựng thương hiệu trong ngành sản xuất rượu tại Việt Nam. Đến nay, nhãn hiệu rượu Men’Vodka của công ty đã giành được chỗ đứng vững chắc trên thị trường vodka tại miền Bắc và nhiều tỉnh, thành lớn tại miền Trung và miền Nam. Nhà máy sản xuất rượu của Arowines được xây dựng trong lòng vựa lúa của đồng bằng Bắc bộ kết hợp với nguồn nước ngầm đặc biệt thích hợp với công nghiệp thực phẩm. Do vậy, sản phẩm rượu Men’Vodka của công ty được khách hàng đánh giá cao về chất lượng. CTCP Hương Vang đã và đang tiếp tục nỗ lực nhằm đem tới cho khách hàng Việt Nam những sản phẩm rượu vang nổi tiếng trên thế giới. .
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Thu Giang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Thị Thu Giang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |