CÔNG TY CP HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3600239719 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 51, Ấp 1A - Xã Phước Thái - Huyện Long Thành - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3825111 |
Fax: | 0251-3825138 |
E-mail: | vedanservices@vedaninternational.com |
Website: | http://vedan.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1991 |
Giới thiệu
Công ty CP Hữu Hạn Vedan Việt Nam (Vedan Việt Nam) được thành lập từ năm 1991. Từ khi thành lập tại xã Phước Thái – Long Thành – Đồng Nai, cho đến nay, Công ty Vedan Việt Nam đã mở rộng đầu tư phát triển các cơ sở chi nhánh tại các tỉnh thành trong cả nước. Trong quá trình mở rộng quy mô đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh, Vedan Việt Nam cũng đã tạo dựng một loạt hệ thống đại lý và các kênh phân phối tiêu thụ rộng lớn. Trên thị trường quốc tế, Vedan Việt Nam là nhà sản xuất tiên tiến hàng đầu tại khu vực Châu Á trong lĩnh vực sử dụng công nghệ sinh học, công nghệ lên men sản xuất ra các sản phẩm axít amin, chất điều vị thực phẩm, tinh bột, tinh bột biến đổi, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm cung ứng cho các ngành công nghiệp khác. Cho đến nay, xét toàn diện, công ty đã đạt được hiệu quả sơ bộ, đồng thời đã tạo dựng được nền tảng vững chắc cho việc phát triển tại Việt Nam. Bên cạnh đó, công ty luôn chú trọng thiết lập các hệ thống quản lý về an toàn, sức khỏe, môi trường và hóa nghiệm, hệ thống thiết bị xử lí nước thải hiện đại để bảo vệ môi trường cũng như tạo nền tảng phát triển vững chắc.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
NI CHIH HAO | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | NI CHIH HAO |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |