CÔNG TY CP KẾT CẤU KIM LOẠI VÀ LẮP MÁY DẦU KHÍ
Mã số thuế: | 3500834094 |
Mã chứng khoán: | PXS |
Trụ sở chính: | 02 Nguyễn Hữu Cảnh-Phường Thắng Nhất-TP. Vũng Tàu-Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3848229 |
Fax: | 0254-3848404 |
E-mail: | sales@pvc-ms.vn |
Website: | http://www.pvc-ms.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Ngày 20/10/1983, XN Kết cấu thép-Trực thuộc Xí nghiệp Liên hợp Xây lắp Dầu khí được thành lập. Ngày 28/09/1995, Xí nghiệp Kết cấu thép được đổi tên thành Xí nghiệp Kết cấu Kim loại & Lắp máy thuộc Công ty Thiết kế & Xây dựng DK. Ngày 21/12/2007, thành lập Công ty TNHH MTV Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí. Ngày 26/11/2009 Công ty TNHH MTV được chuyển thành Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí. Ngày 2/6/2010, 20 triệu cổ phiếu mang mã PXS của Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí đã chính thức được niêm yết lần đầu tiên trên sàn Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE).
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Văn Quang | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Tất Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Tất Thành |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
406.306.610.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 136
m(ROA) = 274
m(ROE) = 768