CÔNG TY CP KHOÁNG SẢN BÌNH ĐỊNH
Mã số thuế: | 4100390008 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 11 Hà Huy Tập - Phường Lý Thường Kiệt - TP. Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 056-3819083 |
Fax: | 056-3822497 |
E-mail: | bimico@dng.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty CP Khoáng sản Bình Định có tiền thân là Công ty khoáng sản Bình Định được thành lập năm 1985 và chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức Công ty CP ngày 08/01/2001. Công ty niêm yết cổ phiếu ngày 28/12/2006 tại Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là BMC. Công ty CP Khoáng sản Bình Định là một trong những công ty có uy tín và tiên phong trong lĩnh vực khai thác khoáng sản tại Bình Định cũng như ở Việt Nam. Với đội ngũ quản lý và công nhân giàu kinh nghiệm, công nghệ khai thác hiện đại cùng dây truyền sản xuất cơ giới hóa, chất lượng sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt theo từng công đoạn chế biến bằng phương pháp trọng xa, công ty mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất và đã nhận được nhiều bằng khen và giải thưởng do nhà nước phong tặng. Năm 2013 vừa qua, Khoáng sản Bình Định đã đạt được kết quả sản xuất kinh doanh khá tốt. Cụ thể là: doanh thu thuần đạt trên 357 tỷ đồng, tăng hơn 11,6% so với năm 2012. Tổng lợi nhuận sau thuế đạt gần 56 tỷ đồng đạt 125% so với cùng kì.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Văn Tổng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Văn Tổng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |