CÔNG TY CP KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ VIỆT HÀ
Mã số thuế: | 0100103721 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 254 Minh Khai - Phường Minh Khai - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36320999 |
Fax: | 024-36320208 |
E-mail: | info@viethacorp.vn |
Website: | http://www.biavietha.vn/ |
Năm thành lập: | 26/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Việt Hà là doanh nghiệp Nhà nước hoạt động theo mô hình Công ty Mẹ - Công ty Con, với 11 đơn vị thành viên là các đơn vị trực thuộc, công ty con, công ty liên doanh, liên kết. Việt Hà luôn tự hào về một bề dày lịch sử được đánh dấu bằng những mốc phát triển vượt bậc cả về chất và lượng. Được thành lập năm 1966, trải qua 50 năm phát triển, cùng với sự nỗ lực toàn diện, liên tục của tập thể ban lãnh đạo và CBCNV, Công ty đã vượt qua rất nhiều khó khăn, thách thức để không ngừng lớn mạnh và trưởng thành. Từ chỗ chỉ là một nhà máy nhỏ với nhiệm vụ chủ yếu là sản xuất các mặt hàng thiết yếu cho nhân dân thủ đô, đến nay, Việt Hà đã trở thành một Tập đoàn đầu tư đa ngành hàng lớn mạnh với nhiều thương hiệu nổi tiếng như Bia Việt Hà, bánh mứt kẹo Tràng An, bánh mứt kẹo Hà Nội, giày Ngọc Hà… cùng với nhiều dự án lớn như Khu hỗn hợp nhà ở và thương mại Việt Hà; Khu Công nghiệp Thị trấn Chờ, Yên Phong, Bắc Ninh; Trung tâm thương mại, dịch vụ Lĩnh Nam…vv.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Xuân Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Xuân Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |