CÔNG TY CP KỸ THUẬT SIGMA
Mã số thuế: | 0101600518 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 27, Tòa nhà HUD Tower, Số 37 Lê Văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39288683 / 39289235 |
Fax: | 024-39288667 |
E-mail: | sme@sigma.net.vn |
Website: | http://sigma.net.vn/ |
Năm thành lập: | 15/01/2005 |
Giới thiệu
Thành lập vào năm 2005, Công ty Cổ phần Kỹ thuật Sigma hiện được biết đến như một trong số những nhà cung cấp dịch vụ kỹ thuật cơ điện trong nước lớn mạnh nhất tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp dịch vụ tới nhiều mảng thị trường khác nhau và phục vụ khách hàng từ nhà máy, tòa nhà thương mại và dân sinh, bệnh viện đến nhà máy điện, sân bay.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp những giải pháp đấu thầu và dịch vụ quản lý dự án kỹ thuật cơ điện, Sigma đã hoàn thành hơn 100 dự án tính đến thời điểm hiện tại. Dịch vụ của chúng tôi bao gồm tư vấn, thiết kế, mua hàng, lắp đặt, thử nghiệm vận hành và bảo trì các dự án kỹ thuật.
Là một trong số ít những công ty kỹ thuật tại Việt Nam đạt được chứng chỉ ISO 9001:2015, OHSAS 18001:2007 đã giúp chúng tôi tiến tới những tiêu chuẩn quốc tế nhằm xây dựng không chỉ chất lượng được tiêu chuẩn hóa mà còn phát triển chiến lược quản trị rủi ro, môi trường làm việc an toàn và lành mạnh. Nhờ đó, chúng tôi liên tục đưa ra những sản phẩm và cung cấp những dịch vụ đáp ứng được sự kỳ vọng của khách hàng.
Triết lý quản trị của Sigma là “Cung cấp chất lượng dịch vụ tốt hơn cho tất cả các công trình kỹ thuật tích hợp Cơ Điện” trong bất kỳ lĩnh vực kinh doanh nào.Để làm được như vậy đòi hỏi sự tuân thủ các giá trị cốt lõi của chung tôi về tính chính trực, chuyên nghiệp, an toàn và sáng tạo – những yếu tố cần thiết cho sự thành công và xuất sắc.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Ngọc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quang Ngọc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |