CÔNG TY CP KỸ THƯƠNG THIÊN HOÀNG
Mã số thuế: | 0101272578 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 6, tòa Diamond Flower Tower, đường Lê Văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37556888 |
Fax: | 024-36273888 |
E-mail: | infomikado@mikado.com.vn |
Website: | https://www.mikado.com.vn/ |
Năm thành lập: | 28/06/2002 |
Giới thiệu
MIKADO tự hào có được đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân lao động lành nghề nhiệt thành với công việc, các nhân viên kinh doanh, maketing năng động sáng tạo cùng với bộ phận nghiệp vụ yêu nghề và luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng.
MIKADO có 03 Nhà máy trực thuộc, chuyên sản xuất gạch ốp lát và 01 Nhà máy sản xuất gạch cotto & ngói. Các nhà máy sản xuất gạch ốp lát sử dụng công nghệ nung 2 lần, nạp liệu 2 lần và trang thiết bị tiên tiến của Italy và Tây Ban Nha đặt tại tỉnh Thái Bình. Hoạt động bao gồm 8 dây chuyền sản xuất gạch ốp lát với các sản phẩm chủ đạo là gạch lát Granite, Porcelain, Ceramic với nhiều kích thước phổ biến. Gạch viền nổi sử dụng công nghệ nung lần 3 với kích thước 80*250mm & 70*300mm.
Nhà máy sản xuất gạch cotto và ngói sử dụng thiết bị của Cộng hòa liên bang Đức đặt tại tỉnh Bắc Giang bao gồm 1 dây chuyền sản xuất gạch cotto đất nung truyền thống với các kích thước 400*400mm, 500*500mm, và một dây chuyền sản xuất ngói đỏ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Bách Tùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Bách Tùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |