CÔNG TY CP LÂM NGHIỆP 19
Mã số thuế: | 4100258994 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 71 Tây Sơn - Phường Ghềnh Ráng - TP. Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 056-3846371 |
Fax: | 056-3847929 |
E-mail: | forest19@dng.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty CP Lâm Nghiệp 19 tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước Công ty lâm nghiệp 19. Công ty chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức Công ty CP ngày 19/10/2004. Từ một doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành Công ty CP, Công ty CP Lâm Nghiệp 19 đã có những bước tiến vững chắc trong con đường phát triển. Cơ sở vật chấtcủa công ty ngày càng đầu tư phát triển với diện tích nhà xưởng trên 70.000 m2, máy móc, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại, đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực và kinh nghiệm với lực lượng công nhân lành nghề có tâm huyết với doanh nghiệp. Với gần 10 năm xây dựng và phát triển, công ty luôn tự hào bởi doanh thu, kim ngạch xuất nhập khẩu, lợi nhuận tăng trưởng hàng năm, tài chính lành mạnh, nguồn vốn được bảo toàn, uy tín với khách hàng được giữ vững, năng suất và chất lượng sản phẩm được nâng cao, giá cả phù hợp với thị trường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Chí Viễn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Chí Viễn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |