CÔNG TY CP LILAMA 18
Mã số thuế: | 0300390921 |
Mã chứng khoán: | LM8 |
Trụ sở chính: | 9-19 Hồ Tùng Mậu - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38298490 |
Fax: | 08-38210853 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty CP Lilama 18 tiền thân là Công ty Lắp máy và Xây dựng số 18, thành viên của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam (LILAMA) thành lập ngày 06/04/1997. Sau gần 9 năm hoạt động theo mô hình doanh nghiệp nhà nước, LILAMA đã tiến hành cổ phần hóa và chính thức chuyển đổi thành Công ty CP Lilama 18 kể từ ngày 11/12/2006. Ngày 15/11/2010, công ty tham gia niêm yết cổ phiếu tại sàn HOSE với mã chứng khoán LM8. Ra đời từ năm 1997, Công ty CP Lilama 18 là một trong những thành viên mạnh của Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam. Sau hơn 30 năm hình thành và không ngừng phát triển, LILAMA 18 JSC đã tạo được một chỗ đứng vững vàng trong ngành xây lắp và chế tạo thiết bị ở Việt Nam, được các đối tác trong và ngoài nước tín nhiệm qua bề dày kinh nghiệm, với uy tín và chất lượng cao sau hàng loạt các công trình đã hoàn thành. LILAMA 18 JSC đã được Nhà nước phong tặng Huân chương Độc lập hạng Ba, Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba và Công đoàn Xây dựng Việt Nam tặng 12 Huy chương vàng chất lượng cao. Hơn nữa, côn ty còn được công nhận về Hệ thống chất lượng đạt ISO 9001: 2008, Hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp OSHAS 18001 - 2007 và vinh dự là thành viên hiệp hội các kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (ASME). Năm 2013, công ty đạt được kết quả kinh doanh khá tốt. Cụ thể là: Tổng doanh thu đạt 1.307,38 tỷ đồng, tăng 16,13% so với năm 2012. Tổng lợi nhuận trước thuế đạt gần 55 tỷ dồng, tăng 10,2% so với cùng kì.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quốc Ân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Quốc Ân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |