CÔNG TY CP MAY HAI
Mã số thuế: | 0200151510 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Trần Thành Ngọ - Phường Trần Thành Ngọ - Quận Kiến An - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3876112 |
Fax: | 031-3876112 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.mayhai.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
CTCP May Hai được thành lập năm 2005. Đến nay, Công ty được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu của ngành dệt may Việt Nam. Công ty luôn nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng sản xuất cũng như doanh số bán hàng. Năm 2012, mặc dù gặp nhiều khó khăn gay gắt, CTCP May Hai vẫn đạt kết quả kinh doanh khá, bảo đảm việc làm và thu nhập ổn định cho 1.800 lao động. Trong năm, công ty đã xuất khẩu 5 triệu sản phẩm đạt kim ngạch xuất khẩu cả năm là 27 triệu USD, tăng trưởng 30% so với năm ngoái; bên cạnh các thị trường xuất khẩu truyền thống như Mỹ, Nhật, Đức và một số nước châu Á, công ty khai thác thêm thị trường Tây Ban Nha và đạt tới 3 triệu sản phẩm xuất khẩu sang thị trường này. Bên cạnh đó, doanh thu sản xuất và kinh doanh nội địa của công ty đạt 2 tỷ đồng với hơn 14.000 sản phẩm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Sinh Duyên | Tổng Giám đốc |
Phan Thị Lâm | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Sinh Duyên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |