CÔNG TY CP MAY VÀ DỊCH VỤ HƯNG LONG
Mã số thuế: | 0900183772 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phan Bôi - Xã Dị Sử - Huyện Mỹ Hào - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0221-3953116 |
Fax: | 0221-3943317 |
E-mail: | mayhunglong@vnn.vn |
Website: | http://hugaco.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần may và dịch vụ Hưng Long đóng trên địa bàn xã Dị Sử (Mỹ Hào) chuyên gia công các mặt hàng may mặc như: đồ bơi, áo Jacket, áo măng- tô, quần thô… cho các nhãn hàng truyền thống Sgwicus, Balana (Hàn Quốc) và Tokyknit (Nhật Bản). Đến nay Công ty đã hợp tác sản xuất cho nhiều nhãn hàng khác như Gap, Nike, Walmart, Seart, Target, Mizuno... Các sản phẩm dệt may chủ yếu được xuất khẩu sang các thị trường Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada, các nước Châu Âu... Hiện nay công ty có 29 dây chuyền sản xuất, tạo việc làm thường xuyên cho khoảng 2.700 lao động với mức lương trung bình từ 7,5- 7,6 triệu đồng/người/tháng. Từ đầu năm đến nay công ty đã sản xuất được gần 2 triệu sản phẩm, doanh thu ước đạt 4 triệu USD, đạt 25% kế hoạch cả năm. Dự kiến từ nay đến cuối năm là vụ sản xuất chính của công ty, thời điểm này công ty đã nhận các đơn hàng may mặc đến hết tháng 9.2014. Thời gian tới công ty tiếp tục đầu tư trang thiết bị sản xuất tiên tiến, hiện đại nhằm nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Đình Định | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Đình Định |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |