CÔNG TY CP MEDIAMART VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0102516308 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà MediaMart - 29F Hai Bà Trưng - Phường Tràng Tiền - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39366366 |
Fax: | 024-39330766 |
E-mail: | hotro@mediamart.com.vn |
Website: | http://mediamart.vn/ |
Năm thành lập: | 15/11/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần MediaMart Việt Nam - đơn vị sở hữu chuỗi hệ thống hơn 350 siêu thị điện máy trên toàn quốc: hiện là đơn vị dẫn đầu về thị phần phân phối, bán lẻ hàng điện máy, công nghệ tại miền Bắc. Hoạt động từ năm 2008 tới nay, MediaMart đã và đang là hệ thống bán lẻ có tốc độ phát triển nhanh chóng, ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến ngành thương mại điện máy tại Việt Nam hiện nay. Với thế mạnh về tài chính, đội ngũ nhân sự, khả năng quản trị và kinh nghiệm vận hành, MediaMart sẽ tập trung phát triển hệ thống phân phối, bán lẻ hiện đại một cách nhanh nhất, hướng tới mục tiêu trở thành Công ty số 1 tại Việt Nam trong lĩnh vực phân phối, bán lẻ các sản phẩm điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, công nghệ.
Tin tức doanh nghiệp
MediaMart: 5 năm liên tiếp Vinh danh trong Top 10 Công ty Bán lẻ uy tín năm 2022 - Nhóm hàng lâu bền
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quang Vũ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Quang Vũ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- Đại học Bách khoa Hà Nội – Kỹ sư điện
- Đại học Quốc Gia Hà Nội – Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Quá trình công tác
- Chức vụ hiện đang nắm giữ tại các tổ chức: TGĐ Công ty CP MediaMart Việt Nam
- Từ 2002 – 2005: Giám đốc trung tâm Điện tử Viễn thông – Công ty Điện tử Công nghiệp (CDC) – Tổng Công ty Điện tử & Tin học Việt Nam
- Từ 2005 – 2007: Giám đốc Chi nhánh Công ty Điện tử Công nghiệp tại TP Hồ Chí Minh - Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp.
- Từ 2007 – nay: Tổng Giám Đốc Công ty CP MediaMart Việt Nam
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |