CÔNG TY CP MÍA ĐƯỜNG CẦN THƠ
Mã số thuế: | 1800283278 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 1284 Trần Hưng Đạo - Quốc lộ 61 - Khu vực I - Phường 7 - TP. Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang |
Tel: | 0711-3879607-3561944 |
Fax: | 0711-3879607 |
E-mail: | casuco@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty mía đường Cần Thơ được thành lập ngày 15/11/1995 của UBND tỉnh Cần Thơ (cũ). Đến năm 2004, Công ty mía đường Cần Thơ được CP hóa và đổi tên thành Công ty CP mía đường Cần Thơ. Công ty CP Mía đường Cần Thơ (Casuco) hiện được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng đầu ngành mía đường ở đồng bằng sông Cửu Long. Sản phẩm đường cát trắng mang nhãn hiệu Con Kiến, nhãn hiệu Kim Cương của công ty đã từng bước khẳng định thương hiệu và chiếm lĩnh phần lớn thị trường đường các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, TP. Hồ Chí Minh và Miền Đông Nam Bộ. Qua 18 năm trưởng thành và phát triển, Casuco hiện có sản lượng đường cung cấp hàng năm từ 100 đến 120 nghìn tấn, với gần 60 đại lý phân phối sản phẩm rộng khắp các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và TP. Hồ Chí Minh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thành Long | Tổng Giám đốc |
Đoàn Phước Bình | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thành Long |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |