CÔNG TY CP NỘI THẤT 190
Mã số thuế: | 0200656938 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 89 Quốc lộ 5 mới - Thôn Mỹ Chanh - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3589180 |
Fax: | 0225-3589181 |
E-mail: | contact.noithat190@gmail.com |
Website: | https://noithat190.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Nội Thất 190, tiền thân là công ty Ống Thép 190, được thành lập vào năm 2006.
Nội thất 190 nằm trong trong hệ thống các nhà máy bao gồm: Công ty CP Nội Thất 190 và Công ty CP 190. Nội thất 190 có 2 nhà máy lớn: nhà máy nội thất và nhà máy ống thép nằm trên diện tích trên 40.000 m2 thuộc thôn Mỹ Tranh, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. Nội thất 190 đã và đang không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và hệ thống quản lý, nhằm xây dựng một thương hiệu Việt lớn mạnh.
Công ty hiện đang hoạt động trên hai lĩnh vực kinh doanh cốt lõi:
- Nội thất: Các hoạt động đầu tư phát triển, quản lý vận hành các dòng sản phẩm bàn, ghế, tủ, giường, giá kệ, quầy lễ tân, phụ kiện,… dưới định dạng tiêu chuẩn lẫn phi tiêu chuẩn
- Thép: Các hoạt động kinh doanh, sản xuất ống thép các loại, gia công cắt xẻ thép
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Duy Hưng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ngô Duy Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |