CÔNG TY CP NÔNG DƯỢC HAI
Mã số thuế: | 0301242080 |
Mã chứng khoán: | HAI |
Trụ sở chính: | 28 Mạc Đĩnh Chi - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38244975 / 38231514 / 38292805 |
Fax: | 08-38297579 |
E-mail: | haijsc@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty CP Nông dược Hai có tên ban đầu là Công ty Vật tư Bảo vệ Thực vật phía Nam, được thành lập từ năm 1993. Qua nhiều lần chuyển đổi, đến ngày 07/02/2005, công ty CP nông dược Hai chính thức được thành lập trên cơ sở thực hiện CP hóa Công ty Bảo vệ thực vật II. Công ty CP nông dược HAI là doanh nghiệp có bề dày kinh nghiệm và quan hệ quốc tế rộng. Công ty được đánh giá là doanh nghiệp có số vốn kinh doanh lớn thứ hai trong nhóm doanh nghiệp kinh doanh nông dược. Doanh số tiêu thụ sản phẩm của công ty khá cao, chiếm thị phần về giá trị khoảng 10%-12% trong cả nước. Với hệ thống phân phối trải rộng khắp cả nước, gồm 12 chi nhánh trực thuộc. 01 công ty con và 02 văn phòng đại diện tại Long An, Campuchia và trên 300 khách hàng phân phối trung gian, công ty CP nông dược HAI đã và đang khẳng định vị thế lớn mạnh so với các doanh nghiệp cùng ngành. Trong năm 2013, công ty đạt được tổng doanh thu 919 tỷ đồng, tăng 10% so với cùng kỳ và 9% so với kế hoạch. Lợi nhuận sau thuế đạt 46 tỷ đồng, tăng 14% so với cùng kỳ năm 2012 nhưng thấp hơn kế hoạch 8%.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Quách Thành Đông | Tổng Giám đốc |
Đỗ Thị Ngọc Út | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Quách Thành Đồng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |