Giới thiệu
Công ty CP ong mật Đồng Nai có tiền thân là Công ty Ong mật Đồng Nai được thành lập năm 1978. Công ty chính thức đi vào hoạt động ngày 12/02/1999. Công ty CP ong mật Đồng Nai luôn đặt vấn đề chất lượng và uy tín lên hàng đầu. Chính vì vậy, trong những năm qua, mặc dù nền kinh tế thế giới chịu nhiều biến động do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế tại Mỹ và các quốc gia vùng châu Á - Thái Bình Dương; đồng thời việc kinh doanh xuất khẩu của các công ty trong nước gặp nhiều khó khăn bởi sự cạnh tranh khốc liệt từ các quốc gia khác trên thế giới, nhưng hoạt động sản xuất - kinh doanh của Công ty CP ong mật Đồng Nai vẫn rất ổn định. Trong tương lai, công ty cũng sẽ quan tâm cải thiện toàn diện việc nuôi dưỡng đàn ong bằng biện pháp lai tạo giống mới, đầu tư trang thiết bị kỹ thuật trên đàn ong, nhằm tạo ra các sản phẩm mật ong có chất lượng cao, phù hợp với yêu cầu trên thị trường trong nước và xuất khẩu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Đình Trọng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Đình Trọng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |