CÔNG TY CP PHÂN BÓN MIỀN NAM
Mã số thuế: | 0300430500 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 125B Cách Mạng Tháng 8 - Phường 5 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38325889 |
Fax: | 028-38322807 |
E-mail: | kd-sfc@phanbonmienam.com.vn |
Website: | https://phanbonmiennam.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
Công ty CP phân bón Miền Nam tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Công Thương - Tập đoàn Hóa Chất Việt Nam được thành lập theo quyết định số 426/HC-QĐ ngày 19/4/1976 của Tổng Cục Hóa Chất Việt Nam. Công ty CP Phân bón Miền Nam đã chính thức chuyển đổi hình thức quản lý sản xuất kinh doanh sau 34 năm thành lập sang hoạt động mô hình CP hóa chính thức từ ngày 01/10/2010.@ Trải qua gần 39 năm thành lập và phát triển, từ một nhà máy với những thiết bị máy móc còn thô sơ , hàng năm chỉ đưa ra thị trường 50.000 tấn/năm; đến nay, Công ty CP phân bón miền Nam đã sản xuất được hơn 600.000 tấn/năm phân bón các loại. Hiện nay, công ty có 9 đơn vị trực thuộc và một liên doanh với tập đoàn LG Chem, Hàn Quốc với hơn 1.100 cán bộ công nhân viên. Ngoài ra, công ty còn có mạng lưới đại lý bán hàng rộng khắp, với hơn 400 đại lý cấp I, hơn 10.000 đại lý cấp 2 trên toàn quốc và các nước trong khu vực.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tấn Đạt | Tổng Giám đốc |
Trần Hữu Cuông | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tấn Đạt |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |