CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
Mã số thuế: | 0302346036 |
Mã chứng khoán: | TDH |
Trụ sở chính: | Số 3-5 Pasteur - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39143111 |
Fax: | 028-39143222 |
E-mail: | tdh@thuduchouse.com |
Website: | http://www.thuduchouse.vn/ |
Năm thành lập: | 02/02/1990 |
Giới thiệu
Ngày 02/02/1990, công ty được thành lập với tên gọi Công ty Quản lý và Phát triển nhà Thủ Đức. Ngày 05/10/1996, Công ty Quản lý và Phát triển nhà Thủ Đức đổi tên thành Công ty phát triển nhà và dịch vụ khu công nghiệp Thủ Đức. Ngày 24/11/2000, Công ty phát triển nhà và dịch vụ khu công nghiệp Thủ Đức chính thức chuyển đổi thành Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức (Thuduc House). Ngày 14/12/2006, cổ phiếu Thuduc House với mã chứng khoán là TDH đã chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.
Trải qua 30 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức (Thuduc House) đã gặt hái được nhiều thành công trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản và phát triển nhà ở trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Trong quá trình hoạt động, công ty đã thành lập nhiều công ty thành viên và nhiều đơn vị liên doanh liên kết nhằm mở rộng quy mô và chức năng đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ. Với hoạt động kinh doanh chủ yếu là đầu tư và kinh doanh bất động sản, đến nay Thuduc House đã thực hiện trên 50 dự án bất động sản gồm các dự án khu đô thị mới, các dự án căn hộ chung cư từ trung bình đến cao cấp, các dự án trung tâm thương mại, khu resort và khách sạn cao cấp. Bên cạnh hoạt động chính là kinh doanh bất động sản, công ty còn đẩy mạnh phát triển thêm hoạt động xuất nhập khẩu hàng nông lâm khoáng sản dựa trên lợi thế sẵn có từ khu chợ đầu mối Nông sản Thủ Đức và từ các đối tác trong và ngoài nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Chí Hiếu | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Vũ Bảo Hoàng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/TDH_CEO.jpg)
Họ và tên | Nguyễn Vũ Bảo Hoàng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh tế.
Quá trình công tác
1995 - 2005: Học và làm việc tại Sydney – Australia.
2005 - 05/2010: Giám đốc kinh doanh tiếp thị - Công ty Cổ Phần Phát triển Nhà Thủ Đức.
06/2010 – 05/2015: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức.
06/2015 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức.
03/2011 – 05/2015: Ủy viên Hội đồng Quản trị - Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức.
06/2015 : Ủy viên Hội đồng Quản trị - Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức.
Các chức vụ đang nắm giữ tại các tổ chức khác:
- Thành viên HĐQT công ty cổ phần Phát triển Hạ tầng & Bất động sản Thái Bình Dương (PPI).
- Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Dịch vụ & Xúc tiến Thương mại HHDN TP.HCM.
- Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Thuduchouse Wood Trading.
- Phó Chủ tịch công ty cổ phần Quản lý & Kinh doanh Chợ Nông sản Thủ Đức.
- Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Đầu tư Lộc Phú Nhân.
- Thành viên HĐTV công ty TNHH Bách Phú Thịnh.
- Phó Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần ngoại thương và phát triển TP.HCM.
- Thành viên HĐQT công ty cổ phần Cơ khí Xăng Dầu Petrolimex.
- Chủ tịch HĐTV công ty TNHH Thông Đức.
- Phó Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Phát triển nhà Daewon Thủ Đức.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |