CÔNG TY CP SẢN XUẤT DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU HÀ NỘI (HAPROSIMEX JSC)
Mã số thuế: | 0306695214 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | V4, Tầng 5, Văn phòng Khánh Hội 2, 360A Bến Vân Đồn - Phường 1 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39453001 |
Fax: | 08-39453011 |
E-mail: | info@haprosimexjsc.com |
Website: | http://www.haprosimexjsc.com |
Năm thành lập: | 22/12/2008 |
Giới thiệu
Công ty CP sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Hà Nội (Haprosimex JSC) tiền thân là Haprosimex Hồ Chí Minh - Chi nhánh công ty sản xuất xuất nhập khẩu tổng hợp Hà Nội thành lập năm 1999. Năm 2008, chi nhánh tiến hành CP hóa và đổi tên thành Công ty CP sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Hà Nội với vốn điều lệ ban đầu là 16,8 tỷ. Haprosimex là một trong những công ty hàng đầu Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, xuất khẩu nông sản và thủ công mỹ nghệ. Công ty có đội ngũ lao động gồm hơn 1.000 công nhân có tay nghề cao. Ngoài ra, hệ thống nhà xưởng máy móc của công ty còn được trang bị những thiết bị hiện đại nhất. Công ty đã nhận chứng chỉ ISO 9001: 2000 về hệ thống quản lý sản xuất. Vì vậy, công ty có khả năng cung cấp những sản phẩm đa dạng về chủng loại với chất lượng tốt nhất đem lại sự hài lòng cho khách hàng. Với những kết quả đã đạt được, công ty đã được trao tặng giải thưởng "Đơn vị xuất sắc", "Đơn vị xuất khẩu uy tín" và vinh dự nằm trong Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thùy Tâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Thùy Tâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |