CÔNG TY CP SẢN XUẤT NHỰA DUY TÂN
Mã số thuế: | 0306151768 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 298 Hồ Học Lãm - Phường An Lạc - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38762222 / 38762223 |
Fax: | 028-38762225 |
E-mail: | info@duytan.com |
Website: | http://duytan.com/ |
Năm thành lập: | 15/10/1987 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 1987, Duy Tân là thương hiệu nhựa hàng đầu Việt Nam và hướng đến mục tiêu trở thành nhà sản xuất nhựa hàng đầu ASEAN
Duy Tân vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, danh hiệu, chứng nhận từ các tổ chức uy tín:
- Thương hiệu Quốc Gia 4 lần liên tiếp (2014 - 2016 - 2018 - 2020)
- Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao 26 năm liền
- Doanh Nghiệp Xuất Khẩu Uy Tín Nhất Việt Nam (Bộ Công Thương)
- Top 50 Thương Hiệu Dẫn Đầu năm 2020 (Forbes Việt Nam)
- Top 500 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lớn Nhất Việt Nam (VNR500)
- Top 500 Doanh Nghiệp Tăng Trưởng Nhanh Nhất Việt Nam (VNR500)
- Nhà cung cấp bao bì nhựa được yêu thích của nhiều thương hiệu nổi tiếng
Sản phẩm của Duy Tân đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt từ khâu thiết kế, sản xuất đến khâu hoàn thiện và giao hàng. Sản phẩm của Duy Tân không chỉ là chọn lựa của khách hàng trong nước mà còn được xuất khẩu đi nhiều thị trường khó tính như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Châu Âu…
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chamornwut Tamnarnchit | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Chamornwut Tamnarnchit |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
1.700.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 673
m(ROA) = 178
m(ROE) = 604