CÔNG TY CP SCI
Mã số thuế: | 0101405355 |
Mã chứng khoán: | S99 |
Trụ sở chính: | Tầng 3, Tháp C, Tòa Nhà Golden Palace - Đường Mễ Trì - Phường Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37684495 |
Fax: | 024-37684490 |
E-mail: | sci@scigroup.vn |
Website: | http://scigroup.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần SCI có tiền thân là Xí nghiệp Xây lắp thi công Cơ giới trực thuộc Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà được thành lập năm 1998. Đến năm 2003, Công ty Cổ phần Sông Đà 909 chính thức được thành lập. Năm 2006, công ty chính thức niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Năm 2015, Công ty Cổ phần Sông Đà 909 đổi tên thành Công ty Cổ phần SCI, tái cấu trúc hoạt động, mở rộng lĩnh vực sản xuất kinh doanh.
Công ty Cổ phần SCI đã và đang tham gia thi công nhiều công trình lớn, trọng điểm của đất nước nên gặt hái được nhiều kinh nghiệm quý báu và không ngừng nâng cao năng lực nhằm đem đến sự phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Với ưu thế nổi bật về đội ngũ cán bộ quản lý trẻ năng động và sáng tạo, máy móc kỹ thuật tân tiến và đồng bộ, Công ty đã dần hình thành được một thị trường riêng cho mình trải dài trên cả 3 miền Bắc-Trung-Nam. Với lợi thế dồi dào kinh nghiệm chuyên môn trong việc thực hiện các công trình thủy điện, nhiệt điện, kè, cảng, đường giao thông, hạ tầng công nghiệp cùng với nền tảng tài chính tốt và phương châm “Đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả”, công ty đã và đang gặt hái được nhiều thành tựu cao trong kinh doanh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Phúc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Phúc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |