CÔNG TY CP SIÊU THANH
Mã số thuế: | 0302563707 |
Mã chứng khoán: | ST8 |
Trụ sở chính: | A20 Tân Phong Nguyễn Hữu Thọ-Phường Tân Phong-Quận 7-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62628888 |
Fax: | 028-62625888 |
E-mail: | info@st8.vn |
Website: | http://st8.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty CP Thiết Bị VP Siêu Thanh ra đời vào ngày 29 tháng 10 năm 2014 được thừa hưởng toàn bộ chiến lược, nguồn lực, tài sản, sản phẩm kinh doanh mang thương hiệu RICOH từ Công ty Cổ phần Siêu Thanh và chính thức hoạt động kể từ ngày 01/12/2014.
Thực hiện phương châm “Hướng đến chất lượng toàn diện”, Công ty Cổ phần TBVP Siêu Thanh sẽ tiếp tục phát huy, phấn đấu để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của Quý khách hàng về sản phẩm và dịch vụ hậu mãi máy Ricoh Photocopy đa chức năng như Công ty Cổ phần Siêu Thanh đã và đang thực hiện.
Vốn điều lệ của Cty Thiết Bị VP Siêu Thanh: 88.000.000.000 đồng.
Vốn góp của Công ty Cổ phần Siêu Thanh (Mã chứng khoán: ST8) tại Cty Thiết Bị VP Siêu Thanh là: 79.200.000.000 đồng chiếm tỷ lệ 90% vốn điều lệ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Vĩnh Phú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Vĩnh Phú |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |