CÔNG TY CP SỢI PHÚ THẠNH
Mã số thuế: | 3300471069 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô B KCN Phú Bài - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tel: | 054-3951389 |
Fax: | 054-3951999 |
E-mail: | ctyphuthanh.hue@vnn.vn / sales@phuthanhspinning.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
CTCP sợi Phú Thạnh ở KCN Phú Bài được thành lập năm 2007, mới đi vào sản xuất từ tháng 5/2008, song công ty đã nhanh chóng khẳng định thương hiệu trong ngành sản xuất sợi tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên gần 200 người, cùng thiết bị hiện đại được nhập khẩu từ nước ngoài, Công ty cung cấp hơn 3.000 tấn sợi/ năm. Sản phẩm của công ty không chỉ phục vụ thị trường nội địa mà còn đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào nhiều thị trường khó tính như: Hàn Quốc,Thổ Nhỉ Kỳ, Philipines, Bồ Đào Nha và Nam Mỹ. Với phương châm hoạt động "Chất lượng tốt và Dịch vụ tốt dành cho Khách hàng", CTCP Sợi Phú Thạnh đang nỗ lực nhằm đưa thương hiệu và sản phẩm sợi của Việt Nam đến với thị trường quốc tế. Bên cạnh hoạt động kinh doanh hiệu quả, Công ty còn được đánh giá là doanh nghiệp thực hiện rất tốt các quy định về bảo vệ môi trường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Chương | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Văn Cường | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Hoài Nam | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |