CÔNG TY CP SONADEZI LONG BÌNH
Mã số thuế: | 3601867699 |
Mã chứng khoán: | SZB |
Trụ sở chính: | Số 1, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2 - Phường Long Bình Tân - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3834700 |
Fax: | 0251-3835164 |
E-mail: | info@szb.com.vn |
Website: | http://szb.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/07/2009 |
Giới thiệu
Sonadezi Long Bình là thành viên của Tổng Công ty Sonadezi và là thương hiệu uy tín trong lĩnh vực bất động sản khu công nghiệp. Với niềm tự hào đó, hành trình của chúng tôi là sự tiếp nối những bền bỉ và nỗ lực kiến tạo các khu công nghiệp hiện đại. Qua đó, tạo nên môi trường đầu tư bền vững cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước khi lựa chọn Đồng Nai làm điểm đến để đầu tư và phát triển.
Sau hơn 10 năm hoạt động kể từ khi cổ phần hoá ngày 01/07/2009, đến nay Sonadezi Long Bình đã phát triển lên tầm vóc mới, trở thành một đối trọng trong lĩnh vực đầu tư và phát triển hạ tầng khu công nghiệp. Hiện 04 khu công nghiệp với tổng quỹ đất 860 ha của Sonadezi Long Bình đã thu hút gần 200 dự án đầu tư đến từ hơn 20 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới.
Với nền tảng giá trị kế thừa từ Tổng công ty Sonadezi, bề dày kinh nghiệm và đội ngũ CBNV năng động, bản lĩnh, Sonadezi Long Bình đã và đang hướng đến mục tiêu trở thành thương hiệu dẫn đầu trong ngành kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Đồng Nai.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Minh Hiền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lương Minh Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |